CÔNG TY
CỔ PHẦN VẬN TẢI CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIETTELCARGO Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc


BẢNG GIÁ DỊCH VỤ
VẬN CHUYỂN, CHUYỂN PHÁT NHANH HÀNG HÓA
BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
Của Công ty Cổ phần Vận
tải Viettelcargo
(Ban hành kèm theo quyết định số 16 /QĐ-AAL-BSP
ngày 6 tháng 8 năm 2016 của Giám đốc Công ty)
1.
Giá cước dịch vụ chuyển phát nhanh:
a. Hành
trình xuất phát từ Thành phố Hà Nội:
Đơn vị
tính: VN đồng/Kg
Mã vùng
|
Nơi đến
|
Khối lượng hàng hóa
vận chuyển
|
Mức giá, dịch vụ
|
|||
Sân bay
-
Sân bay
|
Văn phòng -
Văn phòng
|
Văn phòng
-
Địa chỉ
|
Địa chỉ
-
Địa chỉ
|
|||
I
|
Hồ Chí Minh
|
CHUYỂN PHÁT NHANH
ĐẶC BIỆT (COB)
Thời toàn trình: Từ 6 đến 8 giờ.
|
||||
Lô
đến 10 kg
|
||||||
Đến 01 kg
|
80.000
|
90.000
|
100.000
|
110.000
|
||
Mỗi 500gr tiếp theo cộng thêm
|
+12.000
|
+13.000
|
+13.500
|
+14.000
|
||
Lô
trên 10 kg
|
||||||
Mỗi kg
|
22.000
|
24.000
|
26.000
|
27.000
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn
trình: Từ 8 giờ
đến 16 giờ
|
||||||
Đến 1kg
|
70.000
|
80.000
|
90.000
|
100.000
|
||
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
|
+17.500
|
+18.500
|
+19.500
|
+20.500
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình:Từ 16
giờ đến 24 giờ
|
||||||
Trên 10 kg đến 45kg
|
12.15
|
13.05
|
13.95
|
14.85
|
||
Trên 45 kg đến 100 kg
|
11.25
|
12.15
|
13.05
|
13.95
|
||
Trên 100 kg đến 300 kg
|
9.45
|
10.35
|
11.25
|
12.15
|
||
Trên 300 kg đến 500 kg
|
8.55
|
9.45
|
10.35
|
11.25
|
||
Trên 500 kg
|
8.10
|
8.55
|
9.45
|
10.35
|
||
II
|
Đà
Lạt
|
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn
trình: Từ 12 giờ
đến 24 giờ
|
||||
Đến 1kg
|
75.000
|
85.000
|
95.000
|
100.000
|
||
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
|
+18.000
|
+19.000
|
+20.000
|
+21.000
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình:Từ 12
giờ đến 24 giờ
|
||||||
Trên 10 kg đến 45kg
|
12.15
|
13.50
|
14.40
|
15.30
|
||
Trên 45 kg đến 100 kg
|
11.25
|
12.15
|
13.05
|
13.95
|
||
Trên 100 kg đến 300 kg
|
9.90
|
10.35
|
11.25
|
12.15
|
||
Trên 300 kg đến 500 kg
|
8.55
|
9.45
|
10.35
|
11.25
|
||
Trên 500 kg
|
8.10
|
9.00
|
9.90
|
10.80
|
||
III
|
Phú Quốc/
Cần Thơ
|
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 12
giờ đến 24 giờ
|
||||
Đến 1kg
|
85.000
|
95.000
|
115.000
|
125.000
|
||
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
|
+18.000
|
+21.000
|
+23.000
|
+24.000
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình: Từ 12
giờ đến 24 giờ
|
||||||
Trên 10 kg đến 45kg
|
14.40
|
16.65
|
17.55
|
18.00
|
||
Trên 45 kg đến 100 kg
|
12.60
|
14.40
|
14.85
|
15.75
|
||
Trên 100 kg đến 300 kg
|
11.70
|
13.05
|
13.95
|
14.85
|
||
Trên 300 kg
|
10.80
|
11.70
|
12.60
|
13.50
|
||
IV
|
Huế /
Vinh /
Chu Lai
|
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 8
giờ đến 12 giờ
|
||||
Đến 1 kg
|
55.000
|
65.000
|
75.000
|
85.000
|
||
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
|
+15.000
|
+16.000
|
+17.000
|
+18.000
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình: Từ 12
giờ đến 24 giờ
|
||||||
Trên 10 kg đến 45kg
|
10.80
|
11.70
|
12.15
|
13.05
|
||
Trên 45 kg đến 100 kg
|
9.90
|
10.35
|
11.25
|
11.70
|
||
Trên 100 kg đến 300 kg
|
8.55
|
9.00
|
9.45
|
9.90
|
||
Trên 300 kg đến 500 kg
|
8.10
|
8.55
|
9.00
|
9.45
|
||
Trên 500 kg
|
7.20
|
8.10
|
8.55
|
9.00
|
||
V
|
Pleiku/
Ban Mê Thuột/
Nha Trang /
Quy Nhơn/
Tuy Hòa /
Đồng Hới
|
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 12 giờ đến 24 giờ
|
||||
Đến 1 kg
|
85.000
|
95.000
|
115.000
|
125.000
|
||
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
|
+18.000
|
+20.000
|
+22.000
|
+23.000
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình: Từ 12
giờ đến 24 giờ
|
||||||
Trên 10 kg đến 45kg
|
13.95
|
15.30
|
16.20
|
17.10
|
||
Trên 45 kg đến 100 kg
|
13.05
|
13.95
|
14.85
|
15.30
|
||
Trên 100 kg đến 300 kg
|
10.80
|
12.60
|
13.05
|
13.95
|
||
Trên 300 kg đến 500 kg
|
9.90
|
11.25
|
12.15
|
13.05
|
||
Trên 500 kg
|
9.45
|
10.80
|
11.25
|
12.15
|
||
VI
|
Đà Nẵng
|
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 6
giờ đến 12 giờ
|
||||
Đến 1 kg
|
55.000
|
65.000
|
70.000
|
80.000
|
||
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
|
+15.500
|
+16.500
|
+17.500
|
+18.500
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình: Từ 12
giờ đến 24 giờ
|
||||||
Trên 10 kg đến 45kg
|
10.35
|
10.80
|
11.70
|
12.60
|
||
Trên 45 kg đến 100 kg
|
9.00
|
9.90
|
10.80
|
11.70
|
||
Trên 100 kg đến 300 kg
|
8.10
|
8.55
|
9.45
|
9.90
|
||
Trên 300 kg đến 500 kg
|
7.20
|
8.10
|
9.00
|
9.00
|
||
Trên 500 kg
|
6.30
|
7.65
|
8.10
|
8.55
|
b.
Hành trình xuất phát từ Thành phố Hồ Chí Minh:
Mã
vùng
|
Nơi đến
|
Khối lượng
hàng hóa
vận chuyển
|
Mức giá dịch vụ
|
|||
Sân bay-Sân bay
|
Văn phòng-Văn phòng
|
Văn phòng-Địa chỉ
|
Địa chỉ
-Địa chỉ
|
|||
I
|
Hà Nội
|
CHUYỂN PHÁT NHANH
ĐẶC BIỆT (COB)
Thời toàn trình: Từ 6 đến 8 giờ.
|
||||
Lô đến 10 kg
|
||||||
Đến 01 kg
|
65.000
|
75.000
|
85.000
|
110.000
|
||
Mỗi 500 gr tiếp theo cộng thêm
|
+11.500
|
+12.000
|
+12.500
|
+13.500
|
||
Lô
trên 10 kg
|
||||||
Mỗi kg
|
23.000
|
25.000
|
27.000
|
29.000
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 8
giờ đến 16 giờ
|
||||||
Đến 1kg
|
60.000
|
70.000
|
80.000
|
100.000
|
||
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
|
+21.500
|
+22.000
|
+22.500
|
+23.000
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình:Từ 16
giờ đến 24 giờ
|
||||||
Đến 10 kg
|
126.00
|
130.50
|
139.50
|
144.00
|
||
Trên 10 kg đến 45kg
|
13.32
|
13.77
|
14.22
|
14.67
|
||
Trên 45 kg đến 100 kg
|
12.78
|
13.23
|
13.68
|
14.13
|
||
Trên 100 kg đến 300 kg
|
12.42
|
12.87
|
13.32
|
13.77
|
||
Trên 300 kg đến 500 kg
|
12.15
|
12.60
|
13.05
|
13.50
|
||
Trên 500 kg
|
11.88
|
12.33
|
12.78
|
13.23
|
||
|
||||||
II
|
TP.Vinh – Nghệ An
|
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn
trình: Từ 12 giờ
đến 16 giờ
|
||||
Đến 1kg
|
65.000
|
75.000
|
85.000
|
95.000
|
||
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
|
+21.500
|
+22.000
|
+22.500
|
+23.000
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình:Từ 12
giờ đến 24 giờ
|
||||||
Đến 10 kg
|
144.00
|
148.50
|
153.00
|
157.50
|
||
Trên 10 kg đến 45kg
|
12.15
|
14.85
|
15.75
|
16.20
|
||
Trên 45 kg đến 100 kg
|
11.70
|
13.95
|
14.85
|
15.75
|
||
Trên 100 kg đến 300 kg
|
11.25
|
13.05
|
13.95
|
14.40
|
||
Trên 300 kg đến 500 kg
|
10.80
|
12.60
|
13.50
|
13.95
|
||
Trên 500kg
|
10.35
|
12.15
|
13.05
|
13.50
|
||
|
||||||
III
|
TP.Hải Phòng
|
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn
trình: Từ 12 giờ
đến 16 giờ
|
||||
Đến 1kg
|
65.000
|
75.000
|
85.000
|
95.000
|
||
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
|
+21.500
|
+22.000
|
+22.500
|
+23.000
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình:Từ 12
giờ đến 24 giờ
|
||||||
Đến 10 kg
|
180.00
|
189.00
|
198.00
|
207.00
|
||
Trên 10 kg đến 45kg
|
13.77
|
14.22
|
14.67
|
15.12
|
||
Trên 45 kg đến 100 kg
|
13.32
|
13.77
|
14.22
|
14.67
|
||
Trên 100 kg đến 300 kg
|
12.87
|
13.32
|
13.77
|
14.22
|
||
Trên 300 kg đến 500 kg
|
12.42
|
12.87
|
13.32
|
13.77
|
||
Trên 500kg
|
12.15
|
12.60
|
13.05
|
13.50
|
||
IV
|
Phú Quốc
|
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 8
giờ đến 12 giờ
|
||||
Đến 1kg
|
55.000
|
65.000
|
75.000
|
85.000
|
||
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
|
+13.000
|
+13.500
|
+14.000
|
+14.500
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình: Từ 12
giờ đến 24 giờ
|
||||||
Đến 10 kg
|
121.50
|
130.50
|
139.50
|
148.50
|
||
Trên 10 kg đến 45kg
|
9.72
|
10.17
|
10.62
|
11.07
|
||
Trên 45 kg đến 100 kg
|
9.18
|
9.63
|
10.08
|
10.53
|
||
Trên 100 kg đến 300 kg
|
8.82
|
9.27
|
9.72
|
10.17
|
||
Trên 300 kg đến 500 kg
|
8.55
|
8.82
|
9.27
|
9.72
|
||
Trên 500 kg
|
8.37
|
8.55
|
9.00
|
9.45
|
||
|
||||||
V
|
Pleiku/
Ban Mê Thuột/ Nha
Trang/
Quy Nhơn/
Tuy Hòa/
Đà Lạt
|
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 8 giờ đến 12 giờ
|
||||
Đến 1 kg
|
125.000
|
135.000
|
145.000
|
155.000
|
||
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
|
+13.000
|
+13.500
|
+14.000
|
+14.500
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình: Từ 12
giờ đến 24 giờ
|
||||||
Đến 10 kg
|
117.00
|
126.00
|
135.00
|
144.00
|
||
Trên 10 kg đến 30kg
|
9.90
|
10.80
|
11.70
|
12.60
|
||
Trên 30 kg đến 45 kg
|
8.28
|
9.00
|
9.72
|
10.44
|
||
Trên 45 kg đến 100 kg
|
6.57
|
7.29
|
8.01
|
8.73
|
||
Trên 100 kg đến 300 kg
|
6.30
|
7.02
|
7.74
|
8.46
|
||
Trên 300 kg đến 500 kg
|
5.85
|
6.57
|
7.29
|
8.01
|
||
Trên 500kg
|
5.40
|
6.12
|
6.84
|
7.56
|
||
|
||||||
VI
|
Đà Nẵng/
Huế/
Đồng
Hới
|
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 6
giờ đến 12 giờ
|
||||
Đến 1 kg
|
55.000
|
65.000
|
75.000
|
85.000
|
||
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
|
+13.000
|
+13.500
|
+14.000
|
+14.500
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình: Từ 12
giờ đến 24 giờ
|
||||||
Đến 10 kg
|
90.00
|
94.50
|
99.00
|
108.00
|
||
Trên 10 kg đến 45kg
|
9.00
|
9.45
|
9.90
|
10.80
|
||
Trên 45 kg đến 100 kg
|
8.55
|
9.00
|
9.45
|
10.35
|
||
Trên 100 kg đến 300 kg
|
8.10
|
8.55
|
9.00
|
9.90
|
||
Trên 300 kg đến 500 kg
|
7.65
|
8.10
|
8.55
|
9.45
|
||
Trên 500 kg
|
7.20
|
7.65
|
8.10
|
9.00
|
||
|
c.
Hành trình xuất phát từ Thành phố Đà Nẵng:
Mã
vùng
|
Nơi đến
|
Khối lượng
hàng hóa
vận chuyển
|
Mức giá dịch vụ
|
|||
Sân bay-Sân bay
|
Văn phòng-Văn phòng
|
Văn phòng-Địa chỉ
|
Địa chỉ-Địa chỉ
|
|||
I
|
Hà Nội/
Hồ Chí Minh
|
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn
trình: Từ 6 giờ đến 12 giờ
|
||||
Đến 500 gr
|
|
20.000
|
35.000
|
45.000
|
||
Trên 500 gr đến 1000 gr
|
|
30.000
|
45.000
|
60.000
|
||
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
|
|
+ 10.000
|
+10.500
|
+11.000
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình:Từ 12
giờ đến 24 giờ
|
||||||
Trên 10 kg đến 45kg
|
6.30
|
7.20
|
8.10
|
8.82
|
||
Trên 45 kg đến 100 kg
|
6.12
|
6.48
|
7.11
|
7.83
|
||
Trên 100 kg đến 300 kg
|
5.85
|
6.03
|
6.48
|
7.29
|
||
Trên 300 kg đến 500 kg
|
5.22
|
5.40
|
5.94
|
6.39
|
||
Trên 500kg
|
4.95
|
5.13
|
5.58
|
6.03
|
||
II
|
Cần Thơ/Hải Phòng
|
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn
trình: Từ 8 giờ
đến 12 giờ
|
||||
Đến 1kg
|
|
130.000
|
140.000
|
150.000
|
||
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
|
|
+8.000
|
+8.500
|
+9.000
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình:Từ 12
giờ đến 24 giờ
|
||||||
Trên 10 kg đến 45 kg
|
5.85
|
6.30
|
6.75
|
7.20
|
||
Trên 45 kg đến 100 kg
|
5.40
|
5.85
|
6.30
|
6.75
|
||
Trên 100 kg đến 300 kg
|
4.95
|
5.40
|
5.85
|
6.30
|
||
Trên 300 kg
|
4.50
|
4.95
|
5.40
|
5.85
|
2.
Giá
cước dịch vụ chuyển phát siêu tiết kiệm:
a. Hành trình xuất
phát từ Thành phố Hà Nội:
Nơi đến
|
Hàng hóa
vận chuyển
|
Mức giá dịch vụ
(VN
đồng/kg)
|
|||
Từ
sân bay
đến
sân bay
|
Từ Văn phòng đến
Văn phòng
|
Từ Văn phòng
đến
địa chỉ
|
Từ
địa chỉ
đến
địa chỉ
|
||
Hồ Chí Minh
|
Hàng hóa thông thường có
khối lượng từ 300 kg trở lên/lô, thời gian toàn trình từ 24giờ đến 32giờ.
|
4.000
|
4.500
|
5.000
|
5.500
|
Chú thích:
-
Thời gian hành trình gửi phát: Là khoảng thời gian
cần thiết để hàng gửi được chuyển đi từ điểm đầu hành trình đến phát trả tại
điểm cuối hành trình không bao gồm khoảng thời gian hàng ngày từ 22h đến 07h30
hôm sau.
-
Thời gian chuyển
phát: Là khoảng thời
gian cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ chuyển phát, tính từ thời điểm hàng gửi
được chấp nhận tại địa chỉ nhận gửi cho đến thời điểm hàng gửi được tiếp nhận
tại địa chỉ phát trả.
3.
Điều
kiện áp dụng:
-
Giá trên đã bao gồm:
+ Phí an ninh soi chiếu.
+ Phí
handling tại kho hàng.
-
Giá trên chưa bao gồm:
+ Phụ phí
nhiên liệu do hãng chuyển qui định tại thời điểm gửi hàng.
+ Thuế
VAT 10%.
+ Phí vận
chuyển hàng VUN (Nếu có).
+ Phí làm
thủ tục kê khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có).
+ Phí xe
nâng (với các kiện hàng trên 100kg).
-
Địa chỉ các điểm
giao, nhận hàng hóa được tính trong phạm vi nội thành các Tỉnh/Thành phố.
- Giá cước dịch vụ vận chuyển mặt đất
tại các điểm giao, nhận hàng hóa ngoài phạm vi nội thành các Tỉnh/Thành phố
(nếu có) sẽ được cộng thêm vào giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng
không, theo mức giá đã thỏa thuận với nhà vận chuyển và người gửi hàng.
- Đối với hàng hóa khác hàng hóa thông
thường, giá cước được xác định:
+ Hàng thực phẩm, vắc xin, cá cảnh,
tôm giống, thủy hải sản: Mức giá bằng: 130% mức giá vận chuyển hàng hoá thông
thường, nhưng không thấp hơn 250.000VNĐ/lô.
+ Hàng giá trị cao, động vật sống:
Mức giá áp dụng bằng 250% mức giá vận chuyển hàng hoá thông nhưng không thấp
hơn 650.000VNĐ/lô.
-
Hàng hóa cồng kềnh (01kg khối lượng thực tế chiếm thể
tích trên 01dm3) được tính cước theo công thức quy đổi sau:
M = (H x L x W):6.000
Trong đó:
M là:
Khối lượng hàng hóa vận chuyển tính cước, tính bằng kg.
H là:
Chiều cao tối đa của kiện hàng, tính bằng cm.
L
là : Chiều dài tối đa của kiện hàng, tính bằng cm.
W
là: Chiều rộng tối đa của kiện hàng, tính bằng cm.
-
Đối với các hành trình không có trong bảng
giá, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Bộ phận kinh doanh để được báo giá
chi tiết.
Chú thích:
-
Hàng gửi: Thư tín, gói/ kiện vật phẩm hàng hóa được chấp nhận, vận
chuyển qua dịch vụ chuyển phát.
-
SB: Sân bay.
-
VP: Văn phòng dịch vụ hàng hóa, nơi thực hiện giao dịch, tiếp nhận và phát
trả hàng gửi.
-
ĐC: Địa chỉ các địa điểm trung tâm, thuộc địa giới các quận nội thành của
thành phố Hà Nội/ thành phố Pleiku mà hàng hóa được nhận gửi đi/ chuyển giao
đến, gồm:
§ Thành phố Hà Nội: các quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Cầu Giấy, Hai Bà Trưng, Đống Đa,
Thanh Xuân, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm.
§ Thành phố Hồ Chí Minh: các quận 1,3,4,5,10, Tân Bình, Bình Thạnh, Gò
Vấp, Phú Nhuận, Tân Phú
§ Thành phố Đà Nẵng: Các quận Hải Châu, Thanh
Khê, Cẩm Lệ
§ Thành phố Pleiku: Các phường Hoa Lư, Thống Nhất, Tây Sơn, Yên Đỗ, Hội
Thương, Diên Hồng, Hội Phú, Ia Kring, Đống Đa.
§ Thành phố Vinh: Các phường Bến Thủy, Cửa Nam, Đội Cung, Đông Vĩnh, Hà Huy Tập, Vinh Tân, Hồng Sơn,
Hưng Phúc,Hưng Bình Quán Bàu, Lê Lợi, Lê Mao, Quang Trung, Trung Đô, Trường Thi.
§ Thành phố Cần Thơ: Các quận Ninh Kiều, Cái Răng (trừ khu vực Ba Láng),
Bình Thủy (trừ các khu vực thuộc KCN Trà Nóc I, II).
§ Thành phố Nha Trang: Các phường Xương Huân, Vạn Thanh, Vạn Thắng, Phương
Sài, Phương Sơn, Phước Tiến, Phước Tân, Phước Hòa, Phước Hải, Phước Long, Tân
Lập, Lộc Thọ Vĩnh Trường, Vĩnh Nguyên.
§ Thành phố Quy Nhơn: Các phường Đống Đa, Thị Nại, Quang
Trung, Ngô Mây, Nguyễn Văn Cừ, Trần Hưng
Đạo, Lê Hồng Phong, Lý Thường Kiệt, Trần Phú, Lê Lợi, Hải Cảng.
§ Thành phố Đà Lạt: Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.
§ Thành phố Hải Phòng: Các quận Ngô Quyền, Hồng
Bàng, Lê Chân, Phường Cát Bi, Quận Hải An.
§ Thành phố Điện Biên: Các phường Mường Thanh, Him Lam, Tân Thanh, Noong Bua,
Thanh Trường, Thanh Bình, Nam Thanh, Thanh Minh, Tà Lèng.
§ Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình: Bắc Lý, Bắc Nghĩa, Đồng Mỹ, Đồng Phú, Đồng Sơn, Đức Ninh
Đông, Hải Đình, Hải Thành, Nam Lý và Phú Hải .
§ Thành phố Tuy Hòa: Phường
1,2,3,4,5,6,7,8,9, Phường Phú Thạnh, Phường Phú Đông.
§ Huyện đảo Phú Quốc: Thị trấn Dương Đông, Xã
Dương Tơ.
§ Thành phố Huế: Phường An Cựu , Phú Hậu, Phú Hiệp, Phú
Hoà, Phú Hội, Phú Nhuận, Phước Vĩnh, Tây Lộc, Thuận Thành, Vĩ Dạ, Vĩnh Ninh, Xuân Phú , Phường Phú Bài-
Thị xã Hương Thuỷ .
§ Tỉnh Quảng Nam: Thị Trấn Núi Thành.
§ Thành phố Buôn Ma Thuột: Phường Tân Hoà, Tân Lập, Tân Lợi, Tân Thành,
Tân An (trừ Đường Nguyễn Văn Linh), Thành Công, Thống Nhất, Tự An, Tân Thành,
Phường Thắng Lợi (Trừ đường Mai Xuân Thưởng, Y Ngôn nối dài), P. ETam( Trừ đại
học tây nguyên), Tân An ( Trừ Đường Nguyễn Văn Linh), P. Thắng Lợi ( Trừ Đường
Mai Xuân Thưởng, Y Ngôn nối dài) .
§ Thành phố Buôn Ma Thuột: Các phường Tân Hoà, Tân Lập, Tân Lợi, Tân Thành, Tân An
(trừ Đường Nguyễn Văn Linh), Thành Công, Thống Nhất, Tự An, Tân Thành, Thắng
Lợi (Trừ đường Mai Xuân Thưởng, Y Ngôn nối dài), E Tam (Trừ đại học tây
nguyên), Tân An (Trừ Đường Nguyễn Văn Linh).
§ Thành phố Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình: Các
phường Bắc Lý, Bắc Nghĩa, Đồng Mỹ, Đồng
Phú, Đồng Sơn, Đức Ninh Đông, Hải Đình, Hải Thành, Nam Lý và Phú Hải.
4.
Giá cước vận chuyển mặt đất:
Dịch vụ vận chuyển
mặt đất là dịch vụ vận chuyển bằng đường bộ để vận chuyển hàng hóa, tài liệu từ
Văn phòng giao dịch của Viettelcargo tại thành phố Hà Nội đến địa điểm giao
hàng ngoài phạm vi nội thành thành phố Hà Nội mà người gửi hàng yêu cầu, hoặc ngược lại.
Giá cước dịch vụ vận
chuyển mặt đất được cộng vào giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng
không, theo mức giá đã thỏa thuận với nhà vận chuyển và người gửi hàng.
Khi có yêu cầu dịch
vụ vận chuyển mặt đất, Giám đốc Công ty Viettelcargo chịu trách nhiệm chủ động
đàm phán với nhà vận chuyển được lựa chọn và thông báo cho các văn phòng Viettelcargo
đã nhận yêu cầu của người gửi hàng, để thỏa thuận cụ thể với người gửi hàng.
GIÁM ĐỐC
Đặng Đình Đức
|
||
|
|
|
0 comments:
Post a Comment