Dán

Saturday, November 5, 2016

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN, CHUYỂN PHÁT NHANH HÀNG HÓA




CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI        CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
            VIETTELCARGO                                        Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
         

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ

VẬN CHUYỂN, CHUYỂN PHÁT NHANH HÀNG HÓA

 BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG

Của Công ty Cổ phần Vận tải Viettelcargo
(Ban hành kèm theo quyết định số 16 /QĐ-AAL-BSP
ngày  6  tháng  8  năm 2016 của Giám đốc Công ty)

1.    Giá cước dịch vụ chuyển phát nhanh:
a.      Hành trình xuất phát từ Thành phố Hà Nội:              
 Đơn vị tính: VN đồng/Kg           
                                                                                                  Mã vùng
Nơi đến
Khối lượng hàng hóa
vận chuyển
Mức giá, dịch vụ
Sân bay
-
Sân bay
Văn phòng -
Văn phòng
Văn phòng
 -
Địa chỉ
Địa chỉ
-
Địa chỉ
I

Hồ Chí Minh
CHUYỂN PHÁT NHANH ĐẶC BIỆT (COB)
Thời toàn trình: Từ 6 đến 8 giờ.
Lô đến 10 kg
Đến 01 kg
80.000
90.000
100.000
110.000
Mỗi 500gr tiếp theo cộng thêm
+12.000
+13.000
+13.500
+14.000
Lô trên 10 kg
Mỗi kg
22.000
24.000
26.000
27.000
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 8 giờ đến 16 giờ
Đến 1kg
70.000
80.000
90.000
100.000
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
+17.500
+18.500
+19.500
+20.500
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình:Từ 16 giờ đến 24 giờ
Trên 10 kg đến 45kg
12.15
13.05
13.95
14.85
Trên 45 kg đến 100 kg
11.25
12.15
13.05
13.95
Trên 100 kg đến 300 kg
9.45
10.35
11.25
12.15
Trên 300 kg đến 500 kg
8.55
9.45
10.35
11.25
Trên 500 kg
8.10
8.55
9.45
10.35
 II

Đà Lạt       
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 12 giờ đến 24 giờ
Đến 1kg
75.000
85.000
95.000
100.000
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
+18.000
+19.000
+20.000
+21.000
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình:Từ 12 giờ đến 24 giờ
Trên 10 kg đến 45kg
12.15
13.50
14.40
15.30
Trên 45 kg đến 100 kg
11.25
12.15
13.05
13.95
Trên 100 kg đến 300 kg
9.90
10.35
11.25
12.15
Trên 300 kg đến 500 kg
8.55
9.45
10.35
11.25
Trên 500 kg
8.10
9.00
9.90
10.80
III
Phú Quốc/
Cần Thơ
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 12 giờ đến 24 giờ
Đến 1kg
85.000
95.000
115.000
125.000
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
+18.000
+21.000
+23.000
+24.000
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình: Từ 12 giờ đến 24 giờ
Trên 10 kg đến 45kg
14.40
16.65
17.55
18.00
Trên 45 kg đến 100 kg
12.60
14.40
14.85
15.75
Trên 100 kg đến 300 kg
11.70
13.05
13.95
14.85
Trên 300 kg
10.80
11.70
12.60
13.50
IV
Huế /
Vinh /
Chu Lai
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 8 giờ đến 12  giờ
Đến 1 kg
55.000
65.000
75.000
85.000
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
+15.000
+16.000
+17.000
+18.000
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình: Từ 12 giờ đến 24 giờ
Trên 10 kg đến 45kg
10.80
11.70
12.15
13.05
Trên 45 kg đến 100 kg
9.90
10.35
11.25
11.70
Trên 100 kg đến 300 kg
8.55
9.00
9.45
9.90
Trên 300 kg đến 500 kg
8.10
8.55
9.00
9.45
Trên 500 kg
7.20
8.10
8.55
9.00
  V
Pleiku/
Ban Mê Thuột/
Nha Trang /
Quy Nhơn/
Tuy Hòa /
Đồng Hới
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 12 giờ đến 24 giờ
Đến 1 kg
85.000
95.000
115.000
125.000
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
+18.000
+20.000
+22.000
+23.000
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình: Từ 12 giờ đến 24 giờ
Trên 10 kg đến 45kg
13.95
15.30
16.20
17.10
Trên 45 kg đến 100 kg
13.05
13.95
14.85
15.30
Trên 100 kg đến 300 kg
10.80
12.60
13.05
13.95
Trên 300 kg đến 500 kg
9.90
11.25
12.15
13.05
Trên 500 kg
9.45
10.80
11.25
12.15
VI


Đà Nẵng

CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 6 giờ đến 12  giờ
Đến 1 kg
55.000
65.000
70.000
80.000
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
+15.500
+16.500
+17.500
+18.500
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình: Từ 12 giờ đến 24 giờ
Trên 10 kg đến 45kg
10.35
10.80
11.70
12.60
Trên 45 kg đến 100 kg
9.00
9.90
10.80
11.70
Trên 100 kg đến 300 kg
8.10
8.55
9.45
9.90
Trên 300 kg đến 500 kg
7.20
8.10
9.00
9.00
Trên 500 kg
6.30
7.65
8.10
8.55

b.    Hành trình xuất phát từ Thành phố Hồ Chí Minh:
Mã vùng
Nơi đến
Khối lượng
hàng hóa
vận chuyển
Mức giá dịch vụ
Sân bay-Sân bay
Văn phòng-Văn phòng
Văn phòng-Địa chỉ
Địa chỉ
-Địa chỉ
I
Hà Nội
CHUYỂN PHÁT NHANH ĐẶC BIỆT (COB)
Thời toàn trình: Từ 6 đến 8 giờ.
Lô đến 10 kg
Đến 01 kg
65.000
75.000
85.000
110.000
Mỗi 500 gr tiếp theo cộng thêm
+11.500
+12.000
+12.500
+13.500
Lô trên 10 kg
Mỗi kg
23.000
25.000
27.000
29.000
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 8 giờ đến 16 giờ
Đến 1kg
  60.000
      70.000
 80.000
 100.000
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
+21.500
+22.000
+22.500
+23.000
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình:Từ 16 giờ đến 24 giờ
Đến 10 kg
126.00
130.50
139.50
144.00
Trên 10 kg đến 45kg
13.32
13.77
14.22
14.67
Trên 45 kg đến 100 kg
12.78
13.23
13.68
14.13
Trên 100 kg đến 300 kg
12.42
12.87
13.32
13.77
Trên 300 kg đến 500 kg
12.15
12.60
13.05
13.50
Trên 500 kg
11.88
12.33
12.78
13.23







II
TP.Vinh – Nghệ An
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 12 giờ đến 16 giờ 
Đến 1kg
65.000
75.000
85.000
95.000
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
+21.500
+22.000
+22.500
+23.000
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình:Từ 12 giờ đến 24 giờ
Đến 10 kg
144.00
148.50
153.00
157.50
Trên 10 kg đến 45kg
12.15
14.85
15.75
16.20
Trên 45 kg đến 100 kg
11.70
13.95
14.85
15.75
Trên 100 kg đến 300 kg
11.25
13.05
13.95
14.40
Trên 300 kg đến 500 kg
10.80
12.60
13.50
13.95
Trên 500kg
10.35
12.15
13.05
13.50







III
TP.Hải Phòng
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 12 giờ đến 16 giờ 
Đến 1kg
65.000
75.000
85.000
95.000
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
+21.500
+22.000
+22.500
+23.000
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình:Từ 12 giờ đến 24 giờ
Đến 10 kg
180.00
189.00
198.00
207.00
Trên 10 kg đến 45kg
13.77
14.22
14.67
15.12
Trên 45 kg đến 100 kg
13.32
13.77
14.22
14.67
Trên 100 kg đến 300 kg
12.87
13.32
13.77
14.22
Trên 300 kg đến 500 kg
12.42
12.87
13.32
13.77
Trên 500kg
12.15
12.60
13.05
13.50
IV
Phú Quốc

CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 8 giờ đến 12 giờ
Đến 1kg
55.000
65.000
75.000
85.000
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
+13.000
+13.500
+14.000
+14.500
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình: Từ 12 giờ đến 24 giờ
Đến 10 kg
121.50
130.50
139.50
148.50
Trên 10 kg đến 45kg
9.72
10.17
10.62
11.07
Trên 45 kg đến 100 kg
9.18
9.63
10.08
10.53
Trên 100 kg đến 300 kg
8.82
9.27
9.72
10.17
Trên 300 kg đến 500 kg
8.55
8.82
9.27
9.72
Trên 500 kg
8.37
8.55
9.00
9.45

  V





Pleiku/ 
Ban Mê Thuột/ Nha Trang/
Quy Nhơn/
Tuy Hòa/
Đà Lạt
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 8 giờ đến 12 giờ
Đến 1 kg
125.000
135.000
145.000
155.000
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
+13.000
+13.500
+14.000
+14.500
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình: Từ 12 giờ đến 24 giờ
Đến 10 kg
117.00
126.00
135.00
144.00
Trên 10 kg đến 30kg
9.90
10.80
11.70
12.60
Trên 30 kg đến 45 kg
8.28
9.00
9.72
10.44
Trên 45 kg đến 100 kg
6.57
7.29
8.01
8.73
Trên 100 kg đến 300 kg
6.30
7.02
7.74
8.46
Trên 300 kg đến 500 kg
5.85
6.57
7.29
8.01
Trên 500kg
5.40
6.12
6.84
7.56

VI

Đà Nẵng/
 Huế/
 Đồng Hới

CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 6 giờ đến 12  giờ
Đến 1 kg
55.000
65.000
75.000
85.000
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm
+13.000
+13.500
+14.000
+14.500
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình: Từ 12 giờ đến 24 giờ
Đến 10 kg
90.00
94.50
99.00
108.00
Trên 10 kg đến 45kg
9.00
9.45
9.90
10.80
Trên 45 kg đến 100 kg
8.55
9.00
9.45
10.35
Trên 100 kg đến 300 kg
8.10
8.55
9.00
9.90
Trên 300 kg đến 500 kg
7.65
8.10
8.55
9.45
Trên 500 kg
7.20
7.65
8.10
9.00


c.     Hành trình xuất phát từ Thành phố Đà Nẵng:
Mã vùng
Nơi đến
Khối lượng
hàng hóa
vận chuyển
Mức giá dịch vụ
Sân bay-Sân bay
Văn phòng-Văn phòng
Văn phòng-Địa chỉ
Địa chỉ-Địa chỉ

I

Hà Nội/
Hồ Chí Minh
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 6  giờ đến 12 giờ
Đến 500 gr

20.000
35.000
45.000
Trên 500 gr đến 1000 gr

30.000
45.000
60.000
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm

+ 10.000
+10.500
+11.000
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình:Từ 12 giờ đến 24 giờ
Trên 10 kg đến 45kg
6.30
7.20
8.10
8.82
Trên 45 kg đến 100 kg
6.12
6.48
7.11
7.83
Trên 100 kg đến 300 kg
5.85
6.03
6.48
7.29
Trên 300 kg đến 500 kg
5.22
5.40
5.94
6.39
Trên 500kg
4.95
5.13
5.58
6.03
 II

Cần Thơ/Hải Phòng
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)
Thời gian toàn trình: Từ 8 giờ đến 12 giờ
Đến 1kg

130.000
140.000
150.000
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm

+8.000
+8.500
+9.000
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)
Thời gian toàn trình:Từ 12 giờ đến 24 giờ
Trên 10 kg đến 45 kg
5.85
6.30
6.75
7.20
Trên 45 kg đến 100 kg
5.40
5.85
6.30
6.75
Trên 100 kg đến 300 kg
4.95
5.40
5.85
6.30
Trên 300 kg
4.50
4.95
5.40
5.85

2.    Giá cước dịch vụ chuyển phát siêu tiết kiệm:
a.     Hành trình xuất phát từ Thành phố Hà Nội:
Nơi đến
Hàng hóa
vận chuyển
Mức giá dịch vụ
(VN đồng/kg)
Từ
sân bay
đến
sân bay
Từ Văn phòng đến Văn phòng
Từ Văn phòng
đến
 địa chỉ
Từ 
địa chỉ
đến
địa chỉ
Hồ Chí Minh
Hàng hóa thông thường có khối lượng từ 300 kg trở lên/lô, thời gian toàn trình từ 24giờ đến 32giờ.
4.000
4.500
5.000
5.500
Chú thích:
-       Thời gian hành trình gửi phát: Là khoảng thời gian cần thiết để hàng gửi được chuyển đi từ điểm đầu hành trình đến phát trả tại điểm cuối hành trình không bao gồm khoảng thời gian hàng ngày từ 22h đến 07h30 hôm sau.
-       Thời gian chuyển phát: Là khoảng thời gian cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ chuyển phát, tính từ thời điểm hàng gửi được chấp nhận tại địa chỉ nhận gửi cho đến thời điểm hàng gửi được tiếp nhận tại địa chỉ phát trả.
3.    Điều kiện áp dụng:
-       Giá trên đã bao gồm:   
+ Phí an ninh soi chiếu.
+ Phí handling tại kho hàng.
-       Giá trên chưa bao gồm:
+ Phụ phí nhiên liệu do hãng chuyển qui định tại thời điểm gửi hàng.
+ Thuế VAT 10%.
+ Phí vận chuyển hàng VUN (Nếu có).
+ Phí làm thủ tục kê khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có).
+ Phí xe nâng (với các kiện hàng trên 100kg).
-       Địa chỉ các điểm giao, nhận hàng hóa được tính trong phạm vi nội thành các Tỉnh/Thành phố.
-       Giá cước dịch vụ vận chuyển mặt đất tại các điểm giao, nhận hàng hóa ngoài phạm vi nội thành các Tỉnh/Thành phố (nếu có) sẽ được cộng thêm vào giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không, theo mức giá đã thỏa thuận với nhà vận chuyển và người gửi hàng.
-       Đối với hàng hóa khác hàng hóa thông thường, giá cước được xác định:
+ Hàng thực phẩm, vắc xin, cá cảnh, tôm giống, thủy hải sản: Mức giá bằng: 130% mức giá vận chuyển hàng hoá thông thường, nhưng không thấp hơn 250.000VNĐ/lô.
+ Hàng giá trị cao, động vật sống: Mức giá áp dụng bằng 250% mức giá vận chuyển hàng hoá thông nhưng không thấp hơn 650.000VNĐ/lô.
-       Hàng hóa cồng kềnh (01kg khối lượng thực tế chiếm thể tích trên 01dm3) được tính cước theo công thức quy đổi sau:
M = (H x L x W):6.000
Trong đó:
M là: Khối lượng hàng hóa vận chuyển tính cước, tính bằng kg.
H là: Chiều cao tối đa của kiện hàng, tính bằng cm.
L là : Chiều dài tối đa của kiện hàng, tính bằng cm.
      W là: Chiều rộng tối đa của kiện hàng, tính bằng cm.
-       Đối với các hành trình không có trong bảng giá, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Bộ phận kinh doanh để được báo giá chi tiết.
Chú thích:
-       Hàng gửi: Thư tín, gói/ kiện vật phẩm hàng hóa được chấp nhận, vận chuyển qua dịch vụ chuyển phát.
-       SB: Sân bay.
-       VP: Văn phòng dịch vụ hàng hóa, nơi thực hiện giao dịch, tiếp nhận và phát trả hàng gửi.
-       ĐC: Địa chỉ các địa điểm trung tâm, thuộc địa giới các quận nội thành của thành phố Hà Nội/ thành phố Pleiku mà hàng hóa được nhận gửi đi/ chuyển giao đến, gồm:
§  Thành phố Hà Nội: các quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Cầu Giấy, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Thanh Xuân, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm.
§  Thành phố Hồ Chí Minh: các quận 1,3,4,5,10, Tân Bình, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Phú
§  Thành phố Đà Nẵng: Các quận Hải Châu, Thanh Khê, Cẩm Lệ
§  Thành phố Pleiku: Các phường Hoa Lư, Thống Nhất, Tây Sơn, Yên Đỗ, Hội Thương, Diên Hồng, Hội Phú, Ia Kring, Đống Đa.
§  Thành phố Vinh: Các phường Bến Thủy, Cửa Nam, Đội Cung,  Đông Vĩnh, Hà Huy Tập, Vinh Tân, Hồng Sơn, Hưng Phúc,Hưng Bình Quán Bàu, Lê Lợi, Lê Mao, Quang Trung, Trung Đô, Trường Thi.
§  Thành phố Cần Thơ: Các quận Ninh Kiều, Cái Răng (trừ khu vực Ba Láng), Bình Thủy (trừ các khu vực thuộc KCN Trà Nóc I, II).  
§  Thành phố Nha Trang: Các phường Xương Huân, Vạn Thanh, Vạn Thắng, Phương Sài, Phương Sơn, Phước Tiến, Phước Tân, Phước Hòa, Phước Hải, Phước Long, Tân Lập, Lộc Thọ Vĩnh Trường, Vĩnh Nguyên.
§  Thành phố Quy Nhơn: Các phường Đống Đa, Thị Nại, Quang Trung,  Ngô Mây, Nguyễn Văn Cừ, Trần Hưng Đạo, Lê Hồng Phong, Lý Thường Kiệt, Trần Phú, Lê Lợi, Hải Cảng.
§  Thành phố Đà Lạt:  Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.
§  Thành phố Hải Phòng: Các quận Ngô Quyền, Hồng Bàng, Lê Chân, Phường Cát Bi, Quận Hải An.
§  Thành phố Điện Biên: Các phường Mường Thanh, Him Lam, Tân Thanh, Noong Bua, Thanh Trường, Thanh Bình, Nam Thanh, Thanh Minh, Tà Lèng.
§  Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình:  Bắc Lý, Bắc Nghĩa, Đồng Mỹ, Đồng Phú, Đồng Sơn, Đức Ninh Đông, Hải Đình, Hải Thành, Nam LýPhú Hải .
§  Thành phố Tuy Hòa: Phường 1,2,3,4,5,6,7,8,9, Phường Phú Thạnh, Phường Phú Đông.
§  Huyện đảo Phú Quốc: Thị trấn Dương Đông, Xã Dương Tơ.
§  Thành phố Huế: Phường An Cựu , Phú Hậu, Phú Hiệp, Phú Hoà, Phú Hội, Phú Nhuận, Phước Vĩnh, Tây Lộc, Thuận Thành,  Vĩ Dạ, Vĩnh Ninh, Xuân Phú , Phường Phú Bài- Thị xã Hương Thuỷ .
§  Tỉnh Quảng Nam: Thị Trấn Núi Thành.
§  Thành phố Buôn Ma Thuột: Phường Tân Hoà, Tân Lập, Tân Lợi, Tân Thành, Tân An (trừ Đường Nguyễn Văn Linh), Thành Công, Thống Nhất, Tự An, Tân Thành, Phường Thắng Lợi (Trừ đường Mai Xuân Thưởng, Y Ngôn nối dài), P. ETam( Trừ đại học tây nguyên), Tân An ( Trừ Đường Nguyễn Văn Linh), P. Thắng Lợi ( Trừ Đường Mai Xuân Thưởng, Y Ngôn nối dài)  .
§  Thành phố Buôn Ma Thuột: Các phường Tân Hoà, Tân Lập, Tân Lợi, Tân Thành, Tân An (trừ Đường Nguyễn Văn Linh), Thành Công, Thống Nhất, Tự An, Tân Thành, Thắng Lợi (Trừ đường Mai Xuân Thưởng, Y Ngôn nối dài), E Tam (Trừ đại học tây nguyên), Tân An (Trừ Đường Nguyễn Văn Linh).
§  Thành phố Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình: Các phường Bắc Lý, Bắc Nghĩa, Đồng Mỹ, Đồng Phú, Đồng Sơn, Đức Ninh Đông, Hải Đình, Hải Thành, Nam Lý Phú Hải.

4.    Giá cước vận chuyển mặt đất:
Dịch vụ vận chuyển mặt đất là dịch vụ vận chuyển bằng đường bộ để vận chuyển hàng hóa, tài liệu từ Văn phòng giao dịch của Viettelcargo tại thành phố Hà Nội đến địa điểm giao hàng ngoài phạm vi nội thành thành phố Hà Nội mà người gửi hàng yêu cầu, hoặc ngược lại.
Giá cước dịch vụ vận chuyển mặt đất được cộng vào giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không, theo mức giá đã thỏa thuận với nhà vận chuyển và người gửi hàng.
Khi có yêu cầu dịch vụ vận chuyển mặt đất, Giám đốc Công ty Viettelcargo chịu trách nhiệm chủ động đàm phán với nhà vận chuyển được lựa chọn và thông báo cho các văn phòng Viettelcargo đã nhận yêu cầu của người gửi hàng, để thỏa thuận cụ thể với người gửi hàng.


GIÁM ĐỐC





Đặng Đình Đức







0 comments:

Post a Comment