Hà
Nội, ngày 2 tháng 12 năm 2016
-
Kính gửi: Quý khách hàng
Công ty Cổ phần vận
tải Viettelcargo xin gửi tới Quý công ty bảng phí dịch vụ
kho vận và phụ trợ tại kho lạnh của
chúng tôi tại Gia Lâm, cụ thể như sau:
(Đơn vị tính:
VNĐ)
TT
|
Loại hình dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
I.
Báo giá thuê kho ( nhiệt độ +17 đến 25 oC ). Mức tối
thiểu 50 M3
|
||||
1
|
Thuê kho tiêu chuẩn, thông thường, hệ thống giá kệ,
-
Bảo vệ 24/24, CCTV
- Phòng cháy
chữa cháy.
- Bảo hiểm 22
triệu/m3 hàng hóa
- Giấy chứng
nhận VSATTP
Đã bao gồm phí quản lý, báo cáo xuất nhập cho hàng
hóa.
Quy đổi: 1m2 = 1.4m3
|
VNĐ/m3/tháng
|
295.000
|
Hàng
nhẹ (<600kg/m3)
|
VNĐ/m3/ngày
|
18.000
|
|
||
II.
Dịch vụ phụ trợ
|
||||
1
|
Phí
xếp dỡ hàng từ xe tải vào kho, hoặc từ kho lên xe tải
(hàng
nguyên carton, nguyên bao)
|
VNĐ/m3/lượt
|
70.000
|
Hàng
nhẹ
|
2
|
Phí
xếp dỡ hàng từ xe tải vào kho, hoặc từ kho lên xe tải
|
VNĐ/tấn/lượt
|
120.000
|
Hàng
nặng (áp dụng hàng > 600 kg/pallet)
|
TT
|
Loại hình dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
|
III.
|
Báo giá
thuê kho (Lưu ý: Áp dụng cho kho 170 m3 – nhiệt độ 2-8 oC )
|
|||||
1
|
Thuê kho tiêu chuẩn, thông thường, hệ thống giá kệ.
-
Bảo vệ 24/24, CCTV
- Phòng cháy
chữa cháy.
- Bảo hiểm 22
triệu/m3 hàng hóa
- Giấy chứng
nhận VSATTP
Đã bao gồm phí quản lý, báo cáo xuất nhập cho hàng
hóa.
Quy đổi: 1m2 = 1.4m3
|
VNĐ/m3/tháng
|
|
530.000
|
|
|
VNĐ/m3/ngày
|
|
28.000
|
|
|||
IV.
|
Dịch vụ phụ
trợ
|
|||||
1
|
Phí
xếp dỡ hàng từ xe tải vào kho, hoặc từ kho lên xe tải
|
VNĐ/tấn/lượt
|
|
120.000
|
Hàng
nặng (áp dụng hàng > 600 kg/pallet)
|
|
2
|
Phí
xếp dỡ hàng từ xe tải vào kho, hoặc từ kho lên xe tải
|
VNĐ/m3/lượt
|
|
70.000
|
Hàng
nhẹ
|
|
(Đơn vị tính: VNĐ)
TT
|
Loại hình dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
V.
Báo giá thuê kho (Áp dụng cho kho 170 m3 – nhiệt độ
-20 đến -18 oC )
|
||||
1
|
Thuê kho tiêu chuẩn, thông thường, hệ thống giá kệ,
-
Bảo vệ 24/24, CCTV
- Phòng cháy
chữa cháy.
- Bảo hiểm 22
triệu/m3 hàng hóa
- Giấy chứng
nhận VSATTP
Đã bao gồm phí quản lý, báo cáo xuất nhập cho hàng
hóa.
Quy đổi: 1m2 = 1.4m3
|
VNĐ/m3/tháng
|
650.000
|
|
VNĐ/m3/ngày
|
30.000
|
|
||
VI.
Dịch vụ phụ trợ
|
||||
1
|
Phí
xếp dỡ hàng từ xe tải vào kho, hoặc từ kho lên xe tải
|
VNĐ/tấn/lượt
|
120.000
|
Hàng
nặng ( áp dụng hàng > 600 kg/pallet)
|
2
|
Phí
xếp dỡ hàng từ xe tải vào kho, hoặc từ kho lên xe tải
|
VNĐ/m3/lượt
|
70.000
|
Hàng
nhẹ
|
- Bảng giá trên chưa bao gồm
VAT.
- Giá các dịch vụ phụ trợ áp dụng trong giờ
hành chính của ngày làm việc (Từ 8h00 đến
17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 và từ 8h00 đến 12h00 thứ 7).
-
Ngoài giờ hành chính, giá các dịch vụ phụ trợ sẽ được tính như sau:
+ Ngoài giờ hành chính nhưng trong ngày làm việc (Từ
00h00 đến 8h00 từ thứ 2 đến thứ 7 và từ 17h00 đến 24h00 từ thứ 2 đến thứ 6): đơn giá bằng 150% đơn giá phục vụ trong giờ hành chính.
+ Ngày nghỉ (Từ
12h00 thứ 7 đến hết 24h00 chủ nhật):
đơn giá bằng 200% đơn giá phục vụ trong giờ hành chính.
+ Ngày lễ, tết: đơn giá bằng 300% đơn giá phục vụ trong giờ hành chính
Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ và cảm
ơn sự hợp tác của Quý công ty
0 comments:
Post a Comment