Dán

Saturday, December 10, 2016

BÁO GIÁ THUÊ KHO VÀ DỊCH VỤ CỦA VIETTELCARGO

Hà Nội, ngày 2  tháng 12  năm 2016



-       Kính gửi:       Quý khách hàng

Công ty Cổ phần vận tải Viettelcargo xin gửi tới Quý công ty bảng phí dịch vụ kho vận và phụ trợ tại kho lạnh của chúng tôi tại Gia Lâm, cụ thể như sau:
(Đơn vị tính: VNĐ)
TT
Loại hình dịch vụ
Đơn vị tính
Đơn giá
Ghi chú
I.               Báo giá thuê kho ( nhiệt độ +17 đến 25 oC ). Mức tối thiểu 50 M3
1
Thuê kho tiêu chuẩn, thông thường, hệ thống giá kệ,
- Bảo vệ 24/24, CCTV
- Phòng cháy chữa cháy.
- Bảo hiểm 22 triệu/m3 hàng hóa
- Giấy chứng nhận VSATTP
Đã bao gồm phí quản lý, báo cáo xuất nhập cho hàng hóa.
Quy đổi: 1m2 = 1.4m3
VNĐ/m3/tháng
295.000
Hàng nhẹ (<600kg/m3)
VNĐ/m3/ngày
18.000

II.            Dịch vụ phụ trợ
1
Phí xếp dỡ hàng từ xe tải vào kho, hoặc từ kho lên xe tải
(hàng nguyên carton, nguyên bao)
VNĐ/m3/lượt
70.000
Hàng nhẹ
2
Phí xếp dỡ hàng từ xe tải vào kho, hoặc từ kho lên xe tải

VNĐ/tấn/lượt
120.000
Hàng nặng (áp dụng hàng > 600 kg/pallet)


TT
Loại hình dịch vụ
Đơn vị tính

Đơn giá
Ghi chú
III.           
Báo giá thuê kho (Lưu ý: Áp dụng cho kho 170 m3 – nhiệt độ 2-8 oC )
1
Thuê kho tiêu chuẩn, thông thường, hệ thống giá kệ.
- Bảo vệ 24/24, CCTV
- Phòng cháy chữa cháy.
- Bảo hiểm 22 triệu/m3 hàng hóa
- Giấy chứng nhận VSATTP
Đã bao gồm phí quản lý, báo cáo xuất nhập cho hàng hóa.
Quy đổi: 1m2 = 1.4m3
VNĐ/m3/tháng

530.000

VNĐ/m3/ngày

28.000

IV.           
Dịch vụ phụ trợ
1
Phí xếp dỡ hàng từ xe tải vào kho, hoặc từ kho lên xe tải

VNĐ/tấn/lượt

120.000
Hàng nặng (áp dụng hàng > 600 kg/pallet)
2
Phí xếp dỡ hàng từ xe tải vào kho, hoặc từ kho lên xe tải

VNĐ/m3/lượt

70.000
Hàng nhẹ

 (Đơn vị tính: VNĐ)
TT
Loại hình dịch vụ
Đơn vị tính
Đơn giá
Ghi chú
V.             Báo giá thuê kho (Áp dụng cho kho 170 m3 – nhiệt độ -20 đến -18 oC )
1
Thuê kho tiêu chuẩn, thông thường, hệ thống giá kệ,
- Bảo vệ 24/24, CCTV
- Phòng cháy chữa cháy.
- Bảo hiểm 22 triệu/m3 hàng hóa
- Giấy chứng nhận VSATTP
Đã bao gồm phí quản lý, báo cáo xuất nhập cho hàng hóa.
Quy đổi: 1m2 = 1.4m3
VNĐ/m3/tháng
650.000

VNĐ/m3/ngày
30.000

VI.          Dịch vụ phụ trợ
1
Phí xếp dỡ hàng từ xe tải vào kho, hoặc từ kho lên xe tải

VNĐ/tấn/lượt
120.000
Hàng nặng ( áp dụng hàng > 600 kg/pallet)
2
Phí xếp dỡ hàng từ xe tải vào kho, hoặc từ kho lên xe tải

VNĐ/m3/lượt
70.000
Hàng nhẹ

-   Bảng giá trên chưa bao gồm VAT.
-   Giá các dịch vụ phụ trợ áp dụng trong giờ hành chính của ngày làm việc (Từ 8h00 đến 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 và từ 8h00 đến 12h00 thứ 7).
-  Ngoài giờ hành chính, giá các dịch vụ phụ trợ sẽ được tính như sau:
+ Ngoài giờ hành chính nhưng trong ngày làm việc (Từ 00h00 đến 8h00 từ thứ 2 đến thứ 7 và từ 17h00 đến 24h00 từ thứ 2 đến thứ 6): đơn giá bằng 150% đơn giá phục vụ trong giờ hành chính.
+ Ngày nghỉ (Từ 12h00 thứ 7 đến hết 24h00 chủ nhật): đơn giá bằng 200% đơn giá phục vụ trong giờ hành chính.
+ Ngày lễ, tết: đơn giá bằng 300% đơn giá phục vụ trong giờ hành chính

Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ và cảm ơn sự hợp tác của Quý công ty




0 comments:

Post a Comment